Đặc điểm đầu rơvonve
Đầu rơvonve 8 vị trí phân độ, hai hướng là tiêu chuẩn của dòng STL. Có thêm tùy chọn rơvonve 12 vị trí. Đầu rơvonve có chất lượng và tốc độ cao, cung cấp hiệu suất và tốc độ thay đổi dao tối ưu.
Ụ trước và trục chính bền bỉ
Nắp trục chính công suất lớn được hỗ trợ bởi vòng bi côn hai hàng. Phía sau trục chính được hỗ trợ bởi ổ bi ốc bích và vòng bi cây hai hàng. Sự kết hợp này đem lại tốc độ và độ bền.
Bệ máy đúc hạng nặng
Bộ phận cấu thành chất lượng
Dòng máy tiện STL có bệ đúc máy hạng nặng với thiết kế băng nghiêng thẳng hàng. Băng máy, ụ trước, đầu rơvonve và ụ sau được bố trí thẳng hàng trên một mặt phẳng. Thiết kế độc đáo này làm giảm sự tích tụ nhiệt và tản nhiệt tốt hơn. Điều này giúp cho công cụ máy có độ chính xác cao hơn.
Bên cạnh đó, thiết kế thẳng hàng này cũng tạo độ bền và hoạt động mượt mà hơn – do đó đem lại nhiều lợi ích hơn. Bạn có thể tạo ra các bộ phận có độ chính xác vao với bề mặt được hoàn thiện cực kỳ tốt.
Có rất nhiều lợi ích từ việc sở hữu một máy tiện được kết hợp giữa bệ máy đúc kích thước lớn, cứng, giảm chấn và các thành phần được bố trí thẳng hàng và cân bằng. Một số lợi ích này bao gồm: 1) Vận hành trượt mượt mà hơn 2) Tốc độ và độ chính xác cao hơn 3) Điều chỉnh máy ít hơn và chi phí bảo trì thấp hơn 4) Rút ngắn thời gian khởi động máy và 5) Tiêu thụ điện năng ít hơn.
Ụ sau tự động
Ụ sau hiệu quả này đem lại độ bền vững, sự chính xác và thời gian đièu chỉnh nhanh chóng. Thân của ụ sau, với trụ lăn tuyến tính được định vị bởi một thanh kéo thủy lực.
Sự kết hợp giữa tốc độ và độ bền vững
Các máy tiêu chuẩn có trục chính gắn trực tiếp. Trục chính dạng cartridge có sẵn dưới dạng tùy chọn.
Ụ trước và trục chính được sản xuất, lắp ráp và thử nghiệm trong phòng sạch. Trục chính hạng nặng được hỗ trợ bởi vòng bi côn hai hàng, ổ bi ốc bích và vòng bi cây hai hàng ở phía sau. Đây là sự kết hợp hoàn hảo của tốc độ và độ bền.
Đặc tính tiêu chuẩn
Đặc tính tùy chọn
Đặc điểm máy
Thông số kỹ thuật +
ĐƠN VỊ | STL 8 | ||||
KHẢ NĂNG | Kích thước mâm cặp
|
inch
|
8″, *10″
|
||
Loại băng/dẫn hướng | |||||
Đường kính tiện qua băng máy | mm | Φ420
|
|||
Chiều dài tối đa của phôi | mm
|
400
|
|||
Đường kính tiện qua bàn xe dao | mm | Φ210 | |||
TRỤC CHÍNH | Lỗ trục chính | mm
|
Φ62 | *Φ75 | |
Đường kính lớn nhất của lỗ trục | mm
|
Φ52 | *Φ65 | ||
Mũi trục chính | loại
|
A2-6 | *A2-8 | ||
Tốc độ trục chính | rpm
|
2000
*3500 *4000 |
*1600
*3000 |
||
Công suất động cơ trục chính | kW | 7.5/11.0 | |||
TRỤC | Hành trình X/Z | mm | 400 | ||
Tốc độ dịch chuyển nhanh X/Z | m/min | 15/20 | |||
ĐÀI GÁ DAO | Loại | mm | 80 | ||
Số lượng dao | nos | 8, *12 | |||
Kích thước cán dao | mm | 25×25, *20×20 | |||
Ụ SAU | Loại ụ sau | Thủy lực, *LM | |||
Độ con nòng ụ sau | MT4 | ||||
Hành trình nòng ụ sau | mm | 80 | |||
Hành trình ụ sau | mm | 400 | |||
CẤU TRÚC | Độ nghiêng của băng | 35° | |||
Loại dẫn hướng | LM | ||||
KHÁC | Công suất | KVA | 15 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | Mm | 2600x1720x1775 | |||
Trọng lượng (khoảng) | Kg | 3300 |
Lưu ý: “*” có nghĩa là tùy chọn, “LM” có nghĩa là chuyển động tuyến tính và dẫn động thủy lực tự động cho ụ sau.