SL 400
SL nghĩa là: Slant Bed (Băng nghiêng) và Linear Guideway (Ray dẫn hướng)
Cấu trúc máy
Ụ trước đối xứng
Thiết kế trục chính được dựa trên khái niệm “Đối xứng hai chiều”. Lợi ích chính của thiết kế này là loại bỏ sự giãn nở nhiệt khi máy chạy ở tốc độ cao. Điều này đảm bảo độ chính xác cao và độ cứng trên tất cả các máy tiện dòng SL – trong khi thực hiện cả hai hoạt động chuyển tiếp và đảo ngược.
Băng nghiêng
Thiết kế băng nghiêng thẳng hàng giúp tăng độ chính xác của máy. Thiết kế băng nghiêng làm tăng hiệu quả vận hành khi thiết lập dụng cụ và tối ưu hóa dòng phoi và nước làm mát.
Các ray dẫn hướng khoảng cách rộng
Khoảng cách rộng hơn giữa các ray dẫn hướng làm tăng thêm lực đỡ. Điều này đảm bảo độ cứng và độ chính xác cao hơn.
Luy nét di động dạng măng sông
Các chi tiết dài có yêu cầu tiện đơn giản có thể được gia công chính xác bằng cách sử dụng tùy chọn luynet di động gắn bàn. Tùy chọn này được sử dụng thay cho máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ – với độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.
Mâm dao đa dụng
Tổ hợp dao cho phép lựa chọn nhiều loại dao khác nhau để thực hiện nhiều thao tác tiện hơn và giảm thời gian thực hiện. Kết quả là nhiều chi tiết được sản xuất ở mức giá thấp hơn.
Hành trình trục X 580mm
Hành trình trục X cực lớn, cùng với một bàn làm việc cực rộng cho phép tùy chọn dụng cụ tối đa – bao gồm hệ thống dao đa trục hoặc đầu rơvonve tốc độ cao.
Tốc độ ăn dao nhanh 28 M/M (SL 280/SL 340)
Các thành phần chất lượng cao như các ray dẫn hướng của Bosch Rexroth và vít me bi PMI đảm bảo tốc độ ăn dao cực nhanh. Các thành phần chất lượng cao cũng cung cấp độ chính xác cao hơn, chi phí vận hành thấp hơn và các yêu cầu bảo dưỡng tối thiểu.
Đặc tính tiêu chuẩn
Đặc tính tùy chọn
Đặc điểm máy
Thông số kỹ thuật +
ĐƠN VỊ | SL 400 | |||||
KHẢ NĂNG | Mâm cặp/ Ống kẹp | Ống kẹp thủy lực
*Mâp cặp thủy lực 6″, *8″ |
||||
Đường kính tiện qua băng máy | mm | Φ400 | ||||
Chiều dài tối đa của phôi | mm
|
“Ống kẹp 250, *Mâm cặp210” | ||||
Đường kính tiện qua bàn xe dao | mm | Φ120 | ||||
TRỤC CHÍNH | Lỗ trục chính | mm
|
Φ48 | *Φ55 | *Φ62 | |
Đường kính lớn nhất của lỗ trục | mm
|
Φ40 | *Φ46 | *Φ52 | ||
Mũi trục chính | loại
|
A2-5 | *A2-5 | *A2-6 | ||
Tốc độ trục chính | rpm
|
3000
*4500 |
*2500
*4000 *5000 |
*2000
*3500 *4000 |
||
Công suất động cơ trục chính | kW | 5.5/7.5 | ||||
TRỤC | Hành trình trục X | mm | 400 | |||
Hành trình trục Z | mm | 250 | ||||
Tốc độ dịch chuyển nhanh X/Z | m/min | 10/14 | ||||
ĐẦU RƠVONVE | Loại | Loại tổ hợp | ||||
Số lượng dao | 5~8 | |||||
Dao ngoài và cán dao doa | mm | 20×20 / Φ25 | ||||
CẤU TRÚC | Độ nghiêng của băng | 45° | ||||
Loại dẫn hướng | LM | |||||
KHÁC | Công suất | KVA | 12 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | Mm | 2000x1300x1710 | ||||
Trọng lượng (khoảng) | Kg | 2400 |
Lưu ý: “*” có nghĩa là tùy chọn, “N/A” nghĩa là không có sẵn, “LM” có nghĩa là chuyển động tuyến tính.