Thiết kế thông minh – mạnh mẽ
Dòng máy này cho phép tùy chỉnh cấu hình công cụ linh hoạt. Tổ hợp công cụ, đầu rơvonve, phay, và các công cụ đa giác có thể được kết hợp để sản xuất một chi tiết đặc biệt.
Đa dạng các tùy chọn trục chính
Nhiều lựa chọn tốc độ, lỗ trục chính và mâp cặp khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Vít me bi định vị trung tâm
Vít me bi được định vị giữa các băng trượt – giảm mô-men xoắn biên và ma sát; tăng tốc độ và tuổi thọ.
Đúc nguyên khối
Bệ máy được đúc nguyên khối chất lượng cao.
Ray dẫn hướng tuyến tính
Vòng bi dẫn hướng tuyến tính được nạp sẵn tại nhà máy để cân bằng chính xác tối đa và chuyển động trơn tru. Hệ thống bôi trơn tự động đảm bảo bôi trơn tối ưu, tối đa hóa tuổi thọ máy.
Đối xứng hai bên
Toàn bộ thân máy đối xứng hai bên và thiết kế ụ trước làm tăng độ vững chắc trong mọi chuyển động của máy. Một đặc điểm bổ sung khác là máy được đúc nhỏ gọn mà vẫn giữ được hiệu suất làm việc tối ưu.
Đặc tính tiêu chuẩn:
Đặt tính tùy chọn:
Đặc điểm máy:
Thông số kỹ thuật +
ĐƠN VỊ | FL 400 | |||
KHẢ NĂNG | Mâm cặp/ Ống kẹp | Loại
|
Mâm cặp thủ công 8″
*Mập cặp thủy lực 8″, *6″ |
|
Loại băng/dẫn hướng | Phẳng/LM | |||
Đường kính tiện qua băng máy | mm | Φ400 | ||
Chiều dài tối đa của phôi | mm | 320 | ||
Đường kính tiện qua bàn xe dao | mm | Φ180 | ||
TRỤC CHÍNH | Lỗ trục chính | mm | Φ62 | Φ48 |
Đường kính lớn nhất của lỗ trục | mm | Φ52 | Φ40 | |
Mũi trục chính | A2-6 | A2-5 | ||
Tốc độ trục chính | rpm
|
2000
*3500 |
3000
*4500 |
|
Công suất động cơ trục chính | kW | 5.5 | ||
TRỤC | Hành trình X/Z | mm | 380/350 | |
Tốc độ dịch chuyển nhanh X/Z | mm/phút | 20/20 | ||
ĐÀI GÁ DAO | Loại | Đài gá 4 dao
*Đầu rơvonve 8 vị trí *Dụng cụ tổ hợp |
||
Số lượng dao | 4-10 | |||
KHÁC | Công suất | KVA | 11 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | Mm | 1950x1250x1620 | ||
Trọng lượng (khoảng) | Kg | 2000 |
Lưu ý:
“*” có nghĩa là tùy chọn, “N/A” nghĩa là không có sẵn, “LM” có nghĩa là đường dẫn chuyển động tuyến tính.
Video sản phẩm: